Chúng tôi luôn công khai và minh bạch bảng giá vận chuyển. Hệ thống tính phí sẽ áp dụng theo bảng giá để tính phí cho khách hàng. Nếu có bất kì thay đổi nào liên quan đến bảng giá. Chúng tôi sẽ luôn thông báo đến khách hàng của chúng tôi trước khi khách hàng lên đơn hàng.
Chi phí nhập một đơn hàng bao gồm:
Nội dung | Mô tả | Bắt buộc | Tùy chọn |
---|---|---|---|
Giá sản phẩm | Đây là giá sản phẩm của NCC hoặc giá khách hàng đã thương lượng với NCC trên các website taobao – tmall – 1688 | * | |
Phí vận chuyển nội địa | Là phí vận chuyển từ NCC đến kho của VCCN – Có thể được miễn phí tùy vào điều kiện mua hàng của NCC. | * | |
Phí dịch vụ | Là phí dịch vụ mà VCCN đứng ra thanh toán với NCC cho đơn hàng của quý khách và chịu trách nhiệm cho việc NCC không phát hàng | * | |
Phí Vận Chuyển TQ – VN | Là phí chuyển hàng từ kho Trung Quốc về Việt Nam. Hiện tại, VCCN có các line vận chuyển như sau: VCT, TMĐT, Hàng lô. Tùy vào mặt hàng và số lượng hàng hóa mà quý khách đi, VCCN sẽ sắp xếp đi line phù hợp với Quý khách. Phí vận chuyển Quốc tế = Phí cố định (5.000đ/đơn hàng) + Phí vận chuyển hàng hóa Phí cố định là chi phí đóng gói, băng keo… | * | |
Phí kiểm hàng | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | * | |
Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | * |
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí tùy chọn quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
1. PHÍ MUA HÀNG:
GIÁ TRỊ TIỀN HÀNG | PHÍ DỊCH VỤ | PHÍ MUA NGOÀI |
0 – 500.000đ | 2,5% | 4% |
500.001đ– 10.000.000đ | 2% | 3% |
10.000.001đ– 30.000.000đ | 1,5% | 2,5% |
> 30.000.001đ | 1% | 2% |
Lưu ý: VCCN tính phí mua hàng tối thiểu 5.000đ/đơn
2. PHÍ KIỂM HÀNG:
– Chi phí này Quý khách chỉ phải trả khi đơn hàng lựa chọn dịch vụ kiểm đếm sản phẩm.
Số Lượng SP | SP giá < 20 Tệ | SP giá từ 20-500 Tệ | SP giá >500 Tệ |
1 – 3 SP | 2.000đ/ sp | 5.000đ/ sp | 15.000đ/ sp |
4 – 10 SP | 1.500đ/ sp | 3.000đ/ sp | 10.000đ/ sp |
11 – 100 SP | 1.000đ/ sp | 2.000đ/ sp | 7.000đ/ sp |
101- 500 SP | 700đ/ sp | 1.000đ/ sp | 5.000đ/ sp |
>500 SP | 500đ/ sp | 800đ/ sp | 4.000đ/ sp |
3. PHÍ VẬN CHUYỂN THƯỜNG (VCT):
– Thời gian hàng Quảng Châu về Hà Nội từ 03-07 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 05-09 ngày trong điều kiện thông quan thông thường.
– Đối với hàng hoá có cách đóng gói riêng hoặc cân nặng nguyên bao từ 100kg, Quý khách vui lòng liên hệ VCCN để được tư vấn thêm về chi phí vận chuyển.
Trọng lượng KG | Quảng Châu – Hà Nội | Quảng Châu – TP.HCM |
0 – 10kg | 30.000đ/kg | 40.000đ/kg |
10.1 – 50kg | 29.000/kg | 39.000đ/kg |
50.1 – 100kg | 28.000đ/kg | 38.000đ/kg |
> 100kg | Liên hệ | Liên hệ |
4. PHÍ VẬN CHUYỂN TMĐT:
– Giá trị 1 đơn hàng không quá 1 triệu/đơn, trường hợp đơn hàng trên 1 triệu VCCN sẽ tiến hành tách thành nhiều kiện.
– Các hàng hóa cấm vận chuyển theo line TMĐT tham khảo Tại Đây.
Trọng lượng KG | Trung Quốc – Hà Nội |
0 – 10kg | 32.000đ/kg |
10.1 – 30kg | 31.000đ/kg |
30.1 – 50kg | 30.000đ/kg |
50.1 – 150kg | 29.000đ/kg |
>150kg | Liên hệ |
5. PHÍ VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM (VCTK):
– Quý khách lưu ý hình thức vận chuyển tiết kiệm chỉ áp dụng hàng theo lô và các loại mặt hàng siêu nặng. Đối với mặt hàng cồng kềnh sẽ tính trọng lượng = (Dài*Rộng*Cao)/6000.
– Hiện nay thời gian vận chuyển từ Quảng Châu về Hà Nội từ 03 – 07 ngày. VCCN miễn phí giao hàng nội thành HN với các đơn hàng từ 300kg trở lên, Quý khách vui lòng tạo đơn và theo dõi line hàng lô trên website
Trọng lượng KG | Quảng Châu – Hà Nội | Quảng Châu – TP.HCM |
100 – 150kg | 23.000đ/kg | 29.000đ/kg |
150 – 200kg | 21.000đ/kg | 27.000đ/kg |
200 – 300kg | 19.000đ/kg | 25.000đ/kg |
>300kg | Liên hệ | Liên hệ |
6. PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG KÝ GỬI (VẬN CHUYỂN HỘ):
– Phí vận chuyển ký gửi quốc tế = Phí quản lý đơn hàng (5.000đ/đơn hàng) + Phí vận chuyển hàng hóa
Bảng giá vận chuyển Ký Gửi Vận chuyển thường
Trọng lượng KG | Quảng Châu – Hà Nội | Quảng Châu – TP.HCM |
0 – 10kg | 32.000đ/kg | 42.000đ/kg |
10.1 – 50kg | 31.000đ/kg | 41.000đ/kg |
50.1 – 150kg | 30.000đ/kg | 40.000đ/kg |
> 150kg | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý chung về Phí vận chuyển TQ – VN:
– Trong trường hợp hàng hóa cần đóng gói đặc biệt, VCCN sẽ thu phí đóng gói và phí vận chuyển tăng thêm do trọng lượng bao bì tăng lên. Vui lòng xem chi tiết mức phí và chính sách đóng gỗ, bọt khí quý khách vui lòng xem Tại Đây.
– Với các kiện hàng nhẹ và cồng kềnh, chúng tôi sẽ tính PVC quy đổi từ thể tích ra cân nặng theo công thức: (Dài*Rộng*Cao)/8.000 đối với đơn hàng VCT và CPN. Đối với đơn hàng CPTK áp dụng theo công thức quy đổi: (Dài*Rộng*Cao)/6.000.
Quý khách vui lòng xem thêm thông tin chi tiết của chính sách Tại Đây.
– Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực tế của kiện hàng, VCCN sẽ tính PVC theo cân nặng quy đổi.
– Nếu cân nặng quy đổi < hoặc bằng cân nặng thực tế của kiện hàng, VCCN tiến hành tính PVC theo cân nặng thực tế.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline CSKH
Trân trọng!